Trang chủ/ Sản phẩm
Cáp quang 4FO, 4 core, 4 lõi Singlemode | VINACAP
Mã hiệu: FTTH 4C SS
Hãng sản xuất: VINACAP
Xuất xứ: Việt Nam
Bảo hành: 0 tháng
Đơn vị: Mét
Thuế: + Thuế VAT 10%
Dây thuê bao quang 4FO - Out door - Vỏ PVC - thép treo 1.0, gia cường thép 0.45 có kích thước nhỏ gọn, dễ thi công. Sợi quang được đặt chính giữa và song song với hai sợi gia cường, bên ngoài được bọc lớp vỏ nhựa PVC bảo vệ rất dễ thao tác lắp đặt và đấu nối sợi quang.
- Mô tả sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Tài liệu kỹ thuật
Dây thuê bao quang đệm lỏng của Công ty cổ phần Viễn thông Điện tử VINACAP hoàn toàn phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ITU-T G.652D; ITU-T G.657.A1, các chỉ tiêu của IEC, EIA và TCVN 8696: 2011.
Sợi quang sử dụng trong cáp là loại sợi quang đơn mốt, hoàn toàn phù hợp với các khuyến nghị ITU-T G.657.A1; ITU-T G.652.D và TCVN 8696: 2011.
Tất cả sợi quang, lớp phủ sợi, ống đệm, các chất điền đầy không dẫn điện, lớp vỏ, thành phần gia cường và dây treo đều liên tục, không có mối nối, chất lượng đồng đều và không có các khuyết tật khác.
Số sợi quang |
Đường kính trung bình của dây thuê bao (mm) |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất, (mm) |
|
Khi lắp đặt |
Sau khi lắp đặt |
||
1/2/4 |
4,0 ± 0,2 |
10D |
20D |
D: Đường kính ngoài dây thuê bao
- Cấu trúc của dây thuê bao FTTx-LT-F8 hình số 8 dây treo kim loại
TT |
TÊN |
MÔ TẢ |
|
1 |
Số sợi quang đã nhuộm màu |
4FO |
|
2 |
Ống lỏng |
Vật liệu |
Nhựa PBT (Polybutylene terephthalate) |
Đường kính ngoài |
≥ 1,8 mm |
||
Đường kính trong |
1,2 mm ± 0,1mm |
||
Chất điền đầy |
Thixotrophic Jelly Compound |
||
3 |
Dây treo |
Dây thép |
7 sợi thép bện mạ kẽm ( Ф ≥ Ø 0,33mm x 7 sợi) |
Kích thước cổ cáp |
≥ 0,5x0,5 (mm) |
||
Lớp bọc |
Nhựa PE, chiều dày ≥ 0,5 mm |
||
4 |
Lớp vỏ |
Vật liệu |
Nhựa PE |
Độ dày trung bình |
1,0 mm ± 0,1mm |
||
Thành phần gia cường |
Aramid Yarn |
- Vỏ cáp và gia cường
- Lớp vỏ ngoài được làm từ vật liệu PE chất lượng cao, không dùng nhựa tái chế, chứa carbon chịu được tác động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hóa (antioxidant) thích hợp, không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện.
- Vỏ dây thuê bao bảo vệ lõi cáp khỏi những tác động cơ học và những ảnh hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt khai thác (nước, nhiệt độ, hóa chất, côn trùng gặm nhấm…)
- Vỏ bọc của dây đảm bảo nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lỗ thủng; chất lượng đồng đều (như không gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại; mềm dẻo, chắc chắn và tách vỏ dễ dàng.
- Lớp vỏ PE ôm chặt vào ống lỏng và tách được dễ dàng khỏi phần tử ống lỏng mà không ảnh hưởng đến chất lượng sợi cáp.
- Khi tách dây treo ra khỏi thân cáp không làm thay đổi cấu trúc của thân cáp và ảnh hưởng tới chất lượng sợi quang.
- Đánh dấu màu sợi
Mã màu của sợi quang tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA-598-A như bảng dưới đây:
Số sợi quang trong dây thuê bao quang |
Màu sợi quang trong dây thuê bao quang |
1 |
NA (màu bất kỳ) |
2 |
Màu kế tiếp của sợi 1 trong bảng mã màu |
3 |
Màu kế tiếp của sợi 2 trong bảng mã màu |
4 |
Màu kế tiếp của sợi 3 trong bảng mã màu |